Máy đo độ nhớt
Model : LV -DV-I+Primer
Hãng: Brookfield - Mỹ
![]() |
Máy đo độ nhớt LVDV I+ Primer Brookfield |
![]() |
Máy đo độ nhớt LVDV I+ Primer Brookfield |
Brookfield – nhà sản xuất
hàng đầu trên thế giới trong lĩnh vực đo, kiểm tra, kiểm soát độ nhớt trên thế
giới. Dưới đây xin giới thiệu model kiểm tra, xác định độ nhớt hiển thị số của
Brookfield.
Lĩnh vực ứng dụng tương ứng:
các ứng dụng tương ứng với mỗi dòng máy đo độ nhớt cần quan tâm đến thang đo và
ứng dụng để lựa chọn model thích hợp.
- LV series – low viscosity
(độ nhớt thấp) : các ứng dụng : chất bám dính (dạng dung môi), dung dịch sinh học,
hóa chất, mỹ phẩm, các sản phẩm từ sữa, sáp, mực in, nước trái cây, dầu, sơn phủ,
dược phẩm, chất cản quang, dung dịch polyme, dung dịch cao su, dung môi.
- RV series – medium
viscosity (độ nhớt trung bình) : các ứng dụng : chất bám dính (dạng nóng chảy),
nhựa đường, bùn gốm, kem, các sản phẩm từ sữa, mực in, sơn, giấy phủ, bột giấy,
plastisols, organisols, tinh bột, sơn bề mặt, kem đánh răng, vanish.
- HA/HB series – high
ciscosity (độ nhớt cao) : các ứng dụng : nhựa đường, bột trét, chocolate,
expoxies, gels, mực in (mực bút bi, offset), hồ bột, bơ đậu phộng, mật đường,
mát tít, nhựa thuốc lá.
Model DV–I Prime :
- Thiết bị xác định độ nhớt
hiển thị trên màn hình kỹ thuật số dạng kinh tế, không cần phải tính toán thiết
bị hiển thị trực tiếp đơn vị đo cP hoặc mPa*s, % torque. Ngoài ra, màn hình còn
hiển thị thông tin về tốc độ/ cánh khuấy.
- Dễ sử dụng với những phím
mềm
- Tốc độ/ cánh khuấy dễ dàng
chọn lựa.
- Thang tự động (Auto Range)
: bấm để xác định toàn thang đo.
- Tốc độ có thể chọn lựa
trong phạm vi 18 tốc độ từ 0.3 – 100 RPM.
- Độ chính xác : 1.0% toàn
thang đo.
- Độ lặp lại : 0.2%.
Thang đo độ nhớt tương ứng với
các dòng máy :
- LVDV – IP : 1 – 2,000,000
cP (mPa*s).
- RVDV – IP : 100 –
13,000,000 cP (mPa*s).
- HADV – IP : 200 –
26,000,000 cP (mPa*s).
- HBDV – IP : 800 –
104,000,000 cP (mPa*s)
Thông số kỹ thuật máy LV -DV-I+Primer:
- Thang đo: 15 – 2 x 106 cP
- 18 vận tốc tự chọn.
Màn hình hiển thị tinh thể lỏng LCD , 2 hàng số hiển thị độ nhớt Centipoise hoặc miliPascal, tốc độ vòng quay, phần trăm moment xoắn (% Torgue), loại kim đo …
- Có ngõ ra máy ghi
- Nguồn điện : 220V / 50Hz
Thiết bị cung cấp gồm :
- Máy chính.
- Sáu (06) cánh khuấy chuẩn
(đối với dòng thiết bị đo độ nhớt trung bình và độ nhớt cao) hoặc bốn (04) cánh
khuấy chuẩn với dòng thiết bị đo độ nhớt thấp.
- Chân bảo vệ cánh khuấy.
- Giá đỡ thiết bị.
- Vali máy.
Phụ kiện chọn lựa :
- Đầu dò nhiệt độ RTD.
- Nhớt chuẩn.
- Cánh khuấy : RV/HA/HB-1
(100 – 20,000 cP)
- Bể điều nhiệt : kiểm soát
nhiệt độ mẫu trong khi xác định độ nhớt của mẫu.
- Adapter cho các mẫu nhỏ :
xác định độ nhớt của mẫu với thể tích nhỏ từ (2 – 16) ml, gồm buồng mẫu dạng ống
và dạng cánh khuấy.
- UL adaptor : sử dụng cho
các mẫu có độ nhớt rất nhỏ.
- Thermosel : hệ thống kiểm
soát chính xác nhiệt độ trong phạm vi lên tới 3000C.
- Spiral adaptor : thích hơp
cho các vật liêu có dạng bột nhão, mỹ phẩm … )
- Quick connect/ Extension
link : bộ ghép nối nhanh bổ sung.
- Cánh khuấy dạng Vane : sử
dụng cho các vật liệu dang hồ bột, gel, chất lỏng rắn tập trung trên bề mắt
cánh khuấy.
-------------------------------------------------
BÀ CON MUA HÀNG VUI LÒNG LIÊN HỆ:
Lưu Yến _0124 760 8041
Email: yen.hienlong@gmail.com
http://labhightech.blogspot.com
Địa chỉ mua hàng: B40 KDC Kim Sơn, Nguyễn Hữu Thọ, P tân Phong, Quận 7, TP HCM
Thanh toán: Chuyển khoản hoặc tiền mặt
Mua hàng:
- Hồ Chí Minh: Mua trực tiếp tại cửa hàng/ giao hàng tận nơi
- Tỉnh khác: Chuyển xe hoặc bưu điện